Gặp được cụm từ trên mà sướng điên lên được.
Xếp thuyền.
Vâng, xếp thuyền.
Trò chơi hay thói quen không biết mệt/chán của mình.
Nhớ những ngày học cấp ba, ăn rồi xếp giấy để đầy hộc bàn.
Nhớ đi đâu có tờ giấy cũng ngồi xếp thuyền.
Nhớ cả những tờ vé số mua dò không trúng đã xếp thuyền.
Hacer barcos de papel.
Hacer barcos de papel
Hacer barcos de papel
Hacer barcos de papel
Hacer barcos de papel
Hacer barcos de papel
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét